Xích công nghiệp tại Tín Thành có đa dạng chủng loại khác nhau như xích tải có gá, xích tải không có gá, xích tải dài, xích tải ngắn,...nhằm cung ứng nhu cầu sử dụng khác nhau trong nhiều loại băng tải, ngành công nghiệp.
Chúng vừa khác nhau về thiết kế vừa khác nhau về cấu tạo được sản xuất từ những vật liệu khác nhau như xích tải inox, xích tải nhựa, xích tải thép. Theo đó, xích tải công nghiệp được phân chia thành nhiều loại xích tải công nghiệp loại 1,2,3.
Thông số kỹ thuật xích tải công nghiệp cụ thể như sau:
XÍCH TẢI CÔNG NGHIỆP MÁ THẲNG (LOẠI 1)
Loại 1 dãy đến 3 dãy
Số dãy 1 2 3 Đ.vị
1. Dải bước xích: 9.525 - 15.800 12.70 - 15.80 12.70 - 15.80 mm
2. Đường kính con lăn: 5.08 - 28.58 9.75 - 28.58 9.75 - 28.58 mm
3. Khoảng cách má trong: 4.77 - 31.55 7.85 - 31.55 7.85 - 31.55 mm
4. Đường kính chốt: 7.92 - 19.85 7.92 - 19.85 7.92 - 19.85 mm
5. Chiều dài chốt(Max): 14.30 – 69.60 33.20 -128.10 47.60 - 186.60 mm
6. Chiều cao má xích: 24.10 - 60.30 24.10 - 60.30 24.10 - 60.30 mm
7. Chiều dày má: 1.30 - 6.40 1.50 - 6.40 1.50 - 6.40 mm
8. Khoảng cách tâm dãy: 14.38 - 58.55 14.38 - 58.55 mm
9. Độ bền kéo giới hạn min: 7.90 - 226.80 28.20 - 453.6 42.30 - 680.4 KN
1,975- 51,545 6,049 -103,091 9,614 – 151,636 LB
10. Trọng lượng / mét 0.41 - 11.50 1.43 - 22.90 2.14 – 34.90 kg/m
XÍCH TẢI CÔNG NGHIỆP MÁ THẲNG (LOẠI 2)
Loại 1 dãy đến 3 dãy
Số dãy 1 2 3 Đ.vị
- Dải bước xích: 12.70 - 15.80 12.70 - 15.80 12.70 - 15.80 mm
- Đường kính con lăn: 8.51 - 29.21 8.51 - 29.21 8.51 - 29.21 mm
- Khoảng cách má trong: 7.75 - 30.99 7.75 - 30.99 7.75 - 30.99 mm
- Đường kính chốt: 4.45 - 17.81 4.45 - 17.81 4.45 - 17.81 mm
- Chiều dài chốt(Max): 18.20 - 71.00 32.20 -129.60 46.10- 188.20 mm
- Chiều cao má xích: 11.80 - 42.00 11.80 - 42.00 11.80 - 42.00 mm
- Chiều dày má: 1.60 - 7.00 1.60 - 7.00 1.60 - 7.00 mm
- Khoảng cách tâm dãy: 13.92 - 58.55 13.92 - 58.55 mm
- Độ bền kéo giới hạn min: 18.00 -250.00 32.00 - 450.0 47.50 - 670.0 KN
4,091- 56,818 7,273 - 102,273 10,795 – 120,454 LB
- Trọng lượng / mét 0.80 - 10.45 1.45 - 20.94 2.10 – 31.27 kg/m
nhông xích, banh rang xich , banh rang xich
XÍCH TẢI CÔNG NGHIỆP BƯỚC NGẮN CÓ MÁ (LOẠI 3
Loại xích má 1 bên và 2 bên
- Bước xích P: 6.35 – 63.50 mm
- Chiều rộng tai gá G: 5.60 – 50.80 mm
- Khoảng cách tâm tai gá F: 13.80 – 127.0 mm
- K/C đầu mép tai gá W: 23.20 – 179.0 mm
- Chiều dày má xích T: 0.80 – 8.00 mm
- K/C tâm chốt –mặt tai gá: h4: 4.30 – 42.88 mm
- Đường kính lỗ tai gá d4: 3.40 – 16.30 mm
Những chia sẻ trên là thông tin thông số kỹ thuật của một số mặt hàng xích tải công nghiệp thường được sử dụng phổ biến hiện nay.
Mong rằng có thể giúp các bạn biết thêm thông tin để có những lựa chọn sáng xuốt hơn khi quyết định mua phục vụ cho công việc của mình một bộ xích công nghiệp.